Published by on

Các tham số đo : Nội trở (phương pháp bốn cực AC), điện áp, nhiệt độ.
Hiển thị: LCD
Tốc độ lấy mẫu : mỗi giây một lần
Chức năng lấy trung bình : OFF, 4, 8, hoặc 16 lần
Tràn đầu vào : Hiển thị [OF]
Phát hiện lỗi dòng liên tục: hiển thị
Điện áp hở mạch cực:: 5 VMax
Tự động tắt : tự động tắt sau 10 phút không sử dụng trừ lúc đang truyền số liệu.
Cài đặt so sánh : giới hạn nội trở thứ nhất và thứ 2, giới hạn điện áp thấp hơn.
Số cài đặt so sánh:: 200 cài đặt
Đầu ra so sánh : Hiển thị PASS, WARNING, hoặc FAIL trên màn hình LCD. Lựa chọn tiếng bíp cho PASS/WARNING hoặc FAIL.
Nhiệt độ và độ ẩm hoạt động: 0 đến 40°C (32°F đến 104°F), 80% rh hoặc nhỏ hơn
Điện áp đầu vào max: 60V DC, không được dùng với điện AC
Điện áp đánh thùng : giữa các cực đầu vào và đầu ra ( gồm EXT. HOLD/MEMO, và đầu USB): 1.5 kV AC rms trong 15s
Công suất tiêu thụ max:: 2 VA
Thời gian hoạt động liên tục: xấp xỉ 10 giờ (Khi sử dụng pin alkaline; có thể khác tùy thuộc vào điều kiện sử dụng)
Nguồn cấp : Pin AA (LR6) Alkaline x 8
Kích thước và trọng lương: Xấp xỉ 192W x 121H x 55D mm, 790 g (bao gồm pin)
Phụ kiện kèm theo : Dây đo 9465-10 x 1, cáp USB x 1,CD phần mềm ứng dụng x 1, dây đeo x 1, hộp đựng x 1, thanh điều chỉnh Zero x 1, Pin LR6 alkaline x 8, cầu chì x 1
Lưu dữ liệu :Khi dữ liệu đo được giữ, nhấn phím MEMO và dữ liệu sẽ được lưu vào bộ nhớ trong.
Khi bật đặc tính auto-memory, giá trị đo sẽ được lưu vào bộ nhớ trong khi nhấn Hold.
Các tham số lưu : Ngày, thời gian, giá trị nội trở, giá trị điện áp, nhiệt độ, giá trị cài đặt so sánh và kết quả so sánh.
Khả năng lưu giữ liệu max: 4800 sets.
Đọc dữ liệu : Đọc dữ liệu lưu trên thiết bị hoặc phần mềm ứng dụng trên PC.
Giao diện ghép nối PC : USB
Phần mềm ứng dụng trên PC : tương thích Windows, sử dụng giao diện USB