Published by on

Giải pháp đo lường với vật thể khó tiếp cận. Nếu nó là quá cao, quá nguy hiểm,quá lớn hoặc đã bị khóa phía sau cửa. Thiết bị này có thể đo được nếu bạn nhìn thấy nó.
Hệ thống Advantage laser là một giải pháp với đầy đủ tính năng được cấu hình để cung cấp các chức năng bản đồ và nhiều chức năng đo lường khác.
La bàn nội bộ
Phép đo khoảng cách nằm ngang hoặc đo góc
Bộ đo độ nghiêng nội bộ
Thu thập dữ liệu đo độ cao, thẳng đứng và độ nghiêng.
Tháp ba chân có độ chính xác cao và gấp được.
Gấp kép hoặc theo chiều dọc, chiều ngang hoặc chức năng đo góc nghiêng với độ chính xác ± 0.1 độ.
Đơn cực với hệ thống GPS
Dễ dàng sử dụng, hệ thống ngôn ngữ dễ hiểu
Cấu hình đầy đủ tính năng được thiết lập nhanh chóng trong khoảng 5 phút.
La bàn nội bộ và thiết bị đo độ nghiêng nội bộ
Nhẹ, hệ thống nhỏ gọn, có thể mang xách được
Phương pháp thu thập dữ liệu đa dạng, tương thích với hầu hết các phần mềm và hệ thống GPS, GIS và COGO
Đo ở bề mặt thẳng đứng 2.000 feet/600 mét và lăng trụ lên đến 30.000 feet / 9100 mét
Thích hợp cho địa hình gồ ghề, chật hẹp hoặc bất kể một khu vực không thể tiếp cận và nguy hiểm
Khi sử dụng hệ thống đo lường Advantage Laser sẽ dễ dàng đo các thông số của đường dây , cột, tháp truyền thông, cầu bến tàu, khu công nghiệp. Hệ thống Advantage là một công cụ rất linh hoạt cho phép một người sử dụng đứng ở một vị trí an toàn và thuận tiện và nhanh chóng đo được bất kỳ thông số nào trong tầm nhìn . Thậm chí có thể tạo ra các bản đồ tọa độ và vị trí GPS
Đặc tính :
Khoảng cách đường thẳng
Khoảng cách đường thiếu nằm ngang giữa 2 điểm
Góc, diện tích và độ cao
Chiều cao và khoảng cách thẳng đứng giữa hai mục tiêu hoặc giữa 2 điểm
Tọa độ GPS của một vị trí được nhắm mục tiêu từ xa,
Một người vận hành hoặc sử dụng gương phản xạ / cực trắc địa
Hiển thị các giá trị đo lường trong màn hình mặt trước và trên màn hình LCD phía sau
Ghi lại giá trị vào một bộ lưu trữ số liệu, máy tính cầm tay hoặc máy tính xách tay và có thể trực tiếp truy xuất đến tọa độ trong GIS và các gói phần mềm COGO
Tùy chọn cài bộ nhớ khe cắm thẻ SD và ổ đĩa USB lưu trữ dữ liệu ASCII của mỗi lần chụp
Đặc điểm kỹ thuật:
Kích thước |
w4.5 x h7.5 x l8.4 in. (w11.5 x h19.0 x l21.5 cm) |
Trọng lượng |
4.8 pounds gồm cả acquy (2.2kg) |
Nhiệt độ |
Hoạt động: -22ºF đến-30ºc đến 60ºc) Lưu trữ :-40ºF to 176ºF(-40ºc đến 80ºc) Độ ẩm: 90% không ngưng tụ |
Môi trường |
Khả năng chịu nước và bụi |
Hiển thị |
LED aiming sights and 1 line x 4 character readout |
Hiển thị phía sau bảng điều khiển |
4 line x 20 character LCD |
Bàn phím |
Phím số |
Dữ liệu |
Cổng nối tiếp RS-232 |
Nguồn
|
pin sạc lại, |
Thời gian nạp |
Tiêu chuẩn: 8-10 giờ |
Nguồn sáng |
Tia laser xung bán dẫn 904nm |
Laser |
FDA Class 1 eye-safe (21 CFR 1040) |
Divergence |
3 milliradians (30cm/100m) |
Kiểu đo |
Trung bình qua ít nhất 72 xung |
Thời gian đo |
Tối thiểu 0.33 giây |
Phạm vi |
2,000 ft (600m) passive 30,000 ft (9,100m) to prism |
Độ chính xác |
± 6in. (15cm) 3 sigma (or 99.73%) |
Độ phân giải |
0.1 ft (1cm) |
Đo độ nghiêng |
|
Kiểu |
Dual Axis Liquid |
Phạm vi |
± 50º from level |
Độ chính xác |
± 0.4º |
Độ phân giải |
0.1º |
Lặp lại |
± 0.3º |
La bàn |
|
Kiểu |
Triaxial magnetometer |
Phạm vi |
0.0º to 359.9º |
Độ chính xác |
± 1º RMS when level |
Độ phân giải |
0.1º |
Lặp lại |
± 0.3º |